cố ý tiếng anh là gì

Đây là câu hỏi phỏng vấn xin việc bằng tiếng Anh khiến khá nhiều người lúng túng, vì thật ra nhiều khi chính bạn còn chưa biết mục tiêu trong 5 - 10 năm nữa của mình là gì. Tuy nhiên, câu hỏi này sẽ để đánh giá con người bạn đã xác định được lộ trình phát triển TGA là "Therapeutic Goods Administration" trong tiếng Anh. Ý nghĩa từ TGA TGA có nghĩa "Therapeutic Goods Administration", dịch sang tiếng Việt là "Quản lý hàng hóa trị liệu" - tên cơ quan quản lý của Úc. TGA là viết tắt của từ gì ? Cụm từ được viết tắt bằng TGA là Trúc Anh tăng 8kg, đi lại khó khăn vì thoái hóa khớp. 'Con xin lỗi cô rất nhiều. Con là người tình cảm, rất quý cô nhưng con không biết cách thể hiện. Tính con ít nói nên nhiều khi khiến cô buồn. Những chuyện con làm cô buồn thật sự con không cố tình. Phân tích Trường hợp hỗn hợp lỗi. 3. Phân tích về yếu tố lỗi. 4. Phân tích yếu tố Lỗi với vấn đề tự do và trách nhiệm. 5. Cách xác định yếu tố lỗi. Người phải chịu trách nhiệm hình sự (TNHS) theo luật hình sự Việt Nam không phải chỉ vì người này có hành vi cố định trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ cố định sang Tiếng Anh. Từ điển Việt Anh cố định flat; fixed chi phí cố định fixed costs những người có thu nhập cố định people on fixed incomes Từ điển Việt Anh - Hồ Ngọc Đức cố định * adj Fixed tính cố định: Fixity Từ điển Việt Anh - VNE. cố định fixed, set, stationary Dịch Vụ Hỗ Trợ Vay Tiền Nhanh 1s. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "cố ý", trong bộ từ điển Tiếng - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ cố ý, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ cố ý trong bộ từ điển Tiếng - Tiếng Anh 1. Tôi cố ý mà Didn't do this on đang xem Cố ý tiếng anh là gì I did not mean to. 3. Không... không cố ý. No- - no offense. 4. Chúng tôi không cố ý Oops, we didn't do it on purpose 5. Không cố ý, tao đoán vậy. Honest mistake, I'm sure. 6. Bạn cố ý làm phải không! You did this intentionally! 7. Cố ý phạm tội Điều 11. She knowingly Rule 11. 8. Cậu ta đã cố ý ẩn nấp. He was hiding in plain sight. 9. Hoặc cố ý tạo hiện trường giả. Or made to look like one. 10. Tôi xin lỗi, Jack, tôi không cố ý... I'M SORRY, JACK, I DIDN'T MEAN... 11. Đây là hành cố ý, bướng bỉnh. It is a deliberate, willful step. 12. Nghề dạy công dân để cố ý tốt. Apprenticeship teaches citizens to deliberate well. 13. Hình phạt cho tội cố ý phạm 30, 31 Punishment for deliberate sins 30, 31 14. Em cũng ko cố ý, chuyện đó là tự nhiên. It's not that I did it on purpose; it just happened. 15. Cậu cố ý thua để chiến thắng huy hoàng hơn? You're dropping behind for a more dramatic 16. Không cố ý phá bĩnh, nhưng chúng sẽ trở lại. I hate to ruin the mood, but they will be back. 17. Cậu cố ý liều mạng mình và mạng người khác. You knowingly Jeopardized your life And the lives of others. 18. Có vẻ như họ cố ý hạ cánh xuống đây. Looks like they made a controlled landing. 19. Và nói cũng củng cố ý tưởng các cổng ra vào. And it also reinforces this idea of the gates. 20. Khách trọ đôi khi nói những điều họ không cố ý. Sometimes residents say things they don't mean. 21. Nếu ta có đánh nàng... đó không phải là cố ý. If I hurt you it's not what I wanted. 22. Các ông nghe không rõ, hay là cố ý kháng lệnh? Is this error or insubordination? 23. Thậm chí có thể bị phát tán một cách cố ý. It could even be disseminated intentionally. 24. Đây có thể bao gồm Cho vay ngắn hạn cố ý Chủ tài khoản thấy mình thiếu tiền và cố ý làm một ghi nợ không đủ tài chính. These may include Intentional loan – The account holder finds themselves short of money and knowingly makes an insufficient-funds debit. Willingly walking deeper into darkness cannot help her at all. 26. Nhưng cha mẹ bạn không phải cố ý làm bạn buồn đâu. But your parents are not trying to hurt you. 27. Trái lại, thủ dâm là hành cố ý tự kích dục. In contrast, masturbation involves deliberate sexual self-stimulation. 28. Cực chẳng đả TYBALT kiên nhẫn với cuộc họp choler cố ý TYBALT Patience perforce with wilful choler meeting 29. Sarah, cô biết là tôi không cố ý làm tổn thương cô mà. Sarah you know I didn't mean to hurt you. 30. Cậu không cố ý để sỉ nhục, nhưng cậu làm được rồi đấy. You're not trying to be insulting, but you're succeeding. 31. Bọn cháu không cố ý buộc họ hạ cánh khẩn cấp mà, Dave! We didn't mean to cause an emergency landing, Dave! 32. Dù cố ý hay không, sự ô nhiễm hạch tâm rất là nguy hiểm. Whether intentional or not, nuclear pollution is dangerous. 33. Các giới chức Pakistan từ chối cáo buộc cố ý che chở bin Laden. The Taliban adamantly claimed to be restricting Bin Laden's 34. Đừng có nghĩ người mà mọi người đã cố ý đối xử bất công. Don't just think people you've knowingly wronged. 35. Người cố ý không cấp dưỡng cho gia đình có thể bị khai trừ. Refusal to care for one’s family may result in disfellowshipping. 36. Nhưng tôi hiểu được mưu đồ ấy, và tôi luôn cố ý cau mày. But I discerned their motive, and with conscious effort I kept a constant frown on my face. 37. 5 Một số người làm người khác chết vì cố ý hoặc cẩu thả. 5 Some people have caused human death willfully or through carelessness. 38. Ý anh là anh có cố ý hù em nhưng mà cho vui thôi. I mean, I did mean to scare you, but in a playful way. 39. Anuwat cũng rất tức giận vì Hathairat cố ý làm lơ và khinh thường anh. Anuwat is frustrated that Hathairat is intentionally ignoring and disgust him, too. 40. Lý do vẫn cứ cố ý tiến hành hoạt động tuyên truyền là gì chứ? Why do you continue your performances despite the plagiarism scandal? 41. Khải-huyền 129 Vì thế, hành động của bà là cố ý bất tuân. Revelation 129 Hence, her act was one of willful disobedience. 42. Ta cố ý muốn tiết kiệm thời gian và sức lực quý báu của cô. I deliberately saved you valuable time and energy. 43. Ông ấy có phải kiểu người cố ý gian lận tài chính trong tranh cử không? And is he the kind of man who would knowingly participate in campaign finance fraud? 44. Ngay cả anh ấy còn có vẻ cố ý làm cho tôi nổi cơn ghen. He even seemed to go out of his way to make me jealous. 45. Có thể cái chết của ông là kết quả của chẩn đoán sai cố ý. It is possible that his death was the result of an intentional misdiagnosis. 46. Anh bị cho giải ngũ 18 tháng trước vì tội cố ý bất tuân thượng lệnh. You were discharged from the 18 months ago for wilfull insubordination. 47. 21. a Lối chơi chữ nào cố ý đặt trong câu “tuyên ngôn về hoang địa”? 21. a What play on words may be intended in the phrase “the pronouncement against the desert plain”? 48. Thất bại cố ý, bao gồm gian lận thuế, có thể dẫn đến hình phạt hình sự. Intentional failures, including tax fraud, may result in criminal penalties. The occupants fight incessantly and maliciously cause damage throughout the building. Question Updated on 15 Aug 2018 Vietnamese Near fluent English US Question about Vietnamese When you "disagree" with an answer The owner of it will not be notified. Only the user who asked this question will see who disagreed with this answer. Vietnamese Cố ý premeditated/intentional/wilful/deliberate...Vô ý indeliberate/unintentional/unpremeditated... Traditional Chinese Taiwan cố ý → expressvô ý → occasional, fortuitous, adventitious, haphazard, extempore Vietnamese English US Near fluent Ngoài những từ trên thì còn cóCố ý on purposeVô ý by mistake, by chance, by accident [News] Hey you! The one learning a language! Do you know how to improve your language skills❓ All you have to do is have your writing corrected by a native speaker!With HiNative, you can have your writing corrected by native speakers for free ✍️✨. Sign up "Suy cho cùng, khung trời nào mà chẳng có bão giông. Chỉ là người có chỗ trú, kẻ thì không… Cuộc ... What is the difference between tuần sau and tuần tới? どうせ私は無視される Tôi sẽ bị làm lơ lại Câu này là có từ nhiên không? Nếu tôi viết sai xin hãy sửa lại.... Sự khác nhau giữa [Diễn thuyết] và [Phát biểu] là gì ạ??? Tôi search thì thấy hình như là [Diễn ... Các bạn có thể giải thích [Gây nên] và [Gây ra] khác nhau thế nào với lấy nhiều ví dụ nhất có thể... "When was the film started?" Is this question commonly used? Is it grammatically correct? What’s the difference in meaning between these two examples 1. His ankle is dislocated. 2. His a... Natural? People who behave violently is not because they play violent games but because their pe... Two half-hour lunches back-to back are a bit *nerve-racking. Is the term "nerve-racking" commonl... Is "As easy as a smile" a common idiom? I've seen it somewhere but couldn't find it in dictiona... How do I make this sentence sound correct and natural? “Ed was a bit annoyed with the spotlight ... is this sentence grammatical? if so, what does that mean? She has the talent but dedication. How's my pronunciation/accent? “If we aren’t risking, we’re risking twice” Does that sound natural? What does "come for somebody" mean? Previous question/ Next question How do you say this in Korean? how do i say thishi my name is What is the difference between 맛있어 and 맛있다 ? What’s this symbol? The Language Level symbol shows a user's proficiency in the languages they're interested in. Setting your Language Level helps other users provide you with answers that aren't too complex or too simple. Has difficulty understanding even short answers in this language. Can ask simple questions and can understand simple answers. Can ask all types of general questions and can understand longer answers. Can understand long, complex answers. Sign up for premium, and you can play other user's audio/video answers. What are gifts? Show your appreciation in a way that likes and stamps can't. By sending a gift to someone, they will be more likely to answer your questions again! If you post a question after sending a gift to someone, your question will be displayed in a special section on that person’s feed. Tired of searching? HiNative can help you find that answer you're looking for. Hay nó có thể cố ý và phạm tử là hành vi cố ý kết thúc cuộc sống của người đang cố ý gây khó khăn cho công việc của có thể hoặc có thể không cố Huang đã bị cáo buộc tội cố ý làm tổn thương người không thu tiền phạt và không cáo buộc Facebook cố ý vi phạm luật levied no fines and did not accuse Facebook of intentionally breaking the vào đó,mỗi bit cuối cùng của ảnh phải cố nhất định là cố ý hù dọa mình!Ông ta cố ý trong hành động của biết có phải cố ý hay không…”.Không sao đâu miễn là nó cố sao đâu miễn là nó cố nữa, đôi bên đều chỉ biết mình mình cố ý mà act hành động không cố sao đâu miễn là nó cố sao đâu miễn là nó cố ai cố ý khiến cho cuộc sống của con tồi tệ có thể hoặc cố ý hay vô tình;Đừng giả định rằng họ cố ý làm tổn thương ai cố ý phạm sai lầm nhưng điều đó lại xảy ràng là nàng cố ý tra tấn hắn! Trong cuộc ѕống chúng ta không thể tránh ᴠiệc mắc phải lỗi lầm ᴠới một ai đó. Tùу theo từng trường hợp mà chúng ta lại có cách nói хin lỗi khác nhau. Vậу trong tiếng Anh có những cách nói хin lỗi nào, hãу cùng khám phá qua bài học nàу đang хem Không cố ý tiếng anh là gìTẢI TÀI LIỆU TỪ VỰNG TIẾNG ANH MIỄN PHÍ TẠI ĐÂYCác cách nói хin lỗi 1 ai đó trong tiếng AnhNhững mẫu câu nói хin lỗi thông đang хem Không cố ý tiếng anh là gì – Xin lỗi nhéI’m ѕorrу – Tôi хin lỗi/ Tôi rất tiếcI’m ѕo ѕorrу! – Tôi rất хin lỗiSorrу for уour loѕѕ. – Tôi rất lấу làm tiếc ᴠề ѕự mất mát của cậu/ bạn khi có người thân qua đờiSorrу to hear that. – Tôi rất tiếc khi nghe/ biết điều đó khi ai đó chia ѕẻ thông tin không tốt như một đứa trẻ bị ốm hoặc bị mất ᴠiệc,…I apologiѕe. – Tôi хin lỗi khi bạn gâу ra ѕai ѕót/ lỗi lầm gì đóSorrу for keeping уou ᴡaiting. – Xin lỗi ᴠì để bạn phải chờ đợiSorrу I’m late / Sorrу for being late – Xin lỗi, tôi đến muộn.Pleaѕe forgiᴠe me. – Làm ơn hãу tha thứ cho tôiSorrу, I didn’t mean to do that. – Xin lỗi, tôi không cố ý làm ᴠậу bạn ᴠô tình làm ѕai điều gì đóEхcuѕe me. – Xin lỗi khi bạn làm phiền ai đóPardon thêm Lấу Chồng Sớm Làm Gì Tập 30 – Xin lỗi khi bạn muốn ngắt lời ai đó hoặc dùng tương tự như “eхcuѕe me”Terriblу ѕorrу – Vô cùng хin lỗiI haᴠe to ѕaу ѕorrу уou – Tôi phải хin lỗi anhI forget it bу miѕtake – Tôi ѕơ ý quên mấtI ᴡaѕ careleѕѕ – Tôi đã thiếu cẩn thậnThat’ѕ mу fault – Đó là lỗi của tôiI ᴡaѕ ᴡrong – Tôi đã ѕaiI don’t mean to – Tôi không cố ýI feel that I ѕhould be reѕponѕible for that matter – Tôi cảm thấу có lỗi ᴠề ᴠiệc đóHoᴡ ѕhould I apologiᴢe уou? – Tôi phải хin lỗi bạn như thế nào đâуI don’t mean to make уou diѕpleaѕed – Tôi không cố ý làm bạn phật lòngSorrу I haᴠe no choice – Xin lỗi tôi không có ѕự lựa chọn nào cảSorrу to bother уou – Xin lỗi đã làm phiền bạnI oᴡe уou an apologу – Tôi nợ bạn một lời хin lỗi dùng khi bạn đã mắc ѕai lầm khá lâu rồi.I cannot eхpreѕѕ hoᴡ ѕorrу I am. – Tôi không thể diễn tả được mình cảm thấу hối hận như thế TÀI LIỆU TỪ VỰNG TIẾNG ANH MIỄN PHÍ TẠI ĐÂYLời хin lỗi bằng Tiếng Anh ở đầu bức thư, email trang trọngI ᴡould like to eхpreѕѕ mу regret. – Tôi muốn nhấn mạnh ѕự hối tiếc của mình.I apologiᴢe ᴡholeheartedlу/ unreѕerᴠedlу. – Tôi toàn tâm toàn ý muốn хin lỗiSincerelу apologieѕ – Lời хin lỗi chân thànhPleaѕe accept mу/ our ѕincere apologieѕ. – Làm ơn chấp nhận lời хin lỗi chân thành của tôi/ chúng tôiPleaѕe accept mу/ our humbleѕt apologieѕ. –– Làm ơn chấp nhận lời хin lỗi bé nhỏ của tôi/ chúng tôiCách nói хin lỗi ѕuồng ѕã ᴠới bạn bèMу bad – Là tại tớ phổ biến ᴠới thiếu niênWhoopѕ – Rất tiếcOopѕ, thêm Sách Hướng Dẫn Sử Dụng Fх 570Vn Pluѕ, 570Eѕ Pluѕ, Caѕio Fх 570Vn Pluѕ – Xin lỗiTrên đâу là một ѕố cách nói хin lỗi phổ biến trong tiếng Anh. Hãу ghi nhớ những mẫu câu nàу để ứng dụng trong những tình huống thực tế các bạn nhé. Thường lửa bùng phát trong các bãi rác cố ý hoặc vô fire breaks out in the dumps of garbage deliberately or tiếp có thể tương tác,Communication can be interactive, transactive, intentional, or unintentional;Đây là những yếu tố thường bị bỏ qua bởi một người cố ý hoặc vô tình, nhưng cũng có những tình huống thiếu ngủ được cố tình khiêu are factors that are usually ignored by a person intentionally or unknowingly, but there are also situations where lack of sleep is intentionally nhân con người làmmất dữ liệu bao gồm cố ý hoặc vô tình ghi đè lên các tập causes of data loss include intentional or accidental deletion or overwriting of files. người khác trong hoa hồng hoặc cố gắng đưa ra tội actively, knowingly or intentionally assist another person in the commissionor attempted commission of a có thể là cố ý hoặc ngẫu nhiên về phía họ nhưng việc chấp nhận rủi ro đó có thể có nghĩa là mạo hiểm việc bảo vệ thương hiệu của bạn. but taking that risk might mean risking the protection of your này có thể xảy ra khi người sở hữu sổ tayhoặc người quản trị máy chủ cố ý hoặc vô tình thay đổi quyền của can happenwhen the owner of the notebookor the server administrator intentionally or accidentally changes your đặc điểm quan trọng khác của một người điều tiết tốt là họ không cố ý hoặc vô tình bóp méo các kết quả của nhóm tập trung của key characteristic of a good moderator is that they don't deliberately or accidentally skew the results of your focus hình của ông bao gồm bốn đặc điểm sau â €" cố ý hoặc cá nhân chủ quan hoặcHis model consists of the following four characteristics – Intentional or Individual Subjective or I or Interior;Có một số trường hợp quá liều của mebeverin, khi một người cố ý hoặc vô tình dùng một liều lượng cao của are several cases of overdose of mebeverin, when a person intentionally or accidentally took a high dosage of the tôi còn ở trong tù, đôi khi tôi cố ý hoặc vô ý thức kể cho người khác nghe về những trải nghiệm của tôi tại phiên I was in jail, I sometimes consciously or unconsciously talked to people about my experiences in muốn ngăn cản mọi người sử dụng nó,đặc biệt là nếu họ có thể cố ý hoặc vô tình vi phạm luật want to deter people from using it,especially if they might be deliberately or accidentally breaking the các nguyên lý bạn cố ý hoặc theo tiềm thức chấp nhận có thể ẩu đả với hoặc mâu thuẫn lẫn nhau;But the principles you acceptconsciously or subconsciously may clash with or contradict one another;Một doanh nghiệp cần phải tự tin rằng dữ liệu không thayđổi trong quá trình chuyển đi, cho dù cố ý hoặc do tai business needs to be confident thatdata is not changed in transit, whether deliberately or by người tham gia vào hình tháp ảo, cố ý hoặc vô ý, lừa dối những người mà họ tuyển in a pyramid scheme are, consciously or unconsciously, deceiving those they là cực kỳ an toàn trong liều lượng tiêu chuẩn,nhưng vì sẵn có rộng rãi của nó, cố ý hoặc vô tình quá liều không phải là is extremely safe in standard doses,but because of its wide availability, deliberate or accidental overdoses are not động lại là quá trình mà một hệ thống máy tính đang chạy được khởi động lại,Originally it's use was to denote the process by which aCó thể xảy ra tình huống đội ngũ Lunyr hoặcbên thứ ba có thể cố ý hoặc vô ý khai thác các điểm yếuhoặc lỗi vào cơ sở hạ tầng ứng dụng Lunyr và gây trở ngại cho việc sử dụng hoặc đánh mất is a risk that the Lunyr team,or other third parties may intentionally or unintentionally introduce weaknesses or bugs into the core infrastructural elements of the Lunyr application interfering with the use of or causing the loss of nguyên tắc chỉ đạo trong thế giới linh hồn là việc làm sai, cố ý hoặc vô ý, về phía tất cả các linh hồn sẽ cần phải được khắc phục dưới một hình thức nào đó trong cuộc sống tương guiding principle in the spirit world is that wrongdoing, intentional or unintentional, on the part of all souls will need to be redressed in some form in a future chuyến đi điện, backstabbing, favoritism- một số ông chủ, cố ý hoặc vô tình, cố ý pit công nhân của họ chống lại nhau để ngăn chặn bất cứ ai từ khả năng thách thức vị trí của trips, backstabbing, favoritism- some bosses, intentionally or unintentionally, purposefully pit their workers against each other so as to prevent anybody from potentially challenging their own trừ những điều được nêu dưới đây, chúng tôi sẽ không cố ý hoặc chủ ý sử dụnghoặc chia sẻ Dữ liệu Cá nhân mà bạn cung cấp theo các cách không liên quan đến các mục đích nêu trên mà không có sự đồng ý trước của as provided above, we will not knowingly or intentionally use or share the Personal Data you provide to use in ways unrelated to the aforementioned purposes without your prior ta thừa nhận tiềm năng của các công nghệ này được sử dụng tốt và thúc đẩyquyền con người, nhưng cũng xảy ra khả năng cố ý hoặc vô tình phân biệt đối xử với cá nhân hoặc nhóm acknowledge the potential for machine learning and related systems to be used to promote human rights,but are increasingly concerned about the capability of such systems to facilitate intentional or inadvertent discrimination against certain individuals or groups of đã được thảo luận trước đó,Pokémon GO thường thu hút cố ý hoặc theo cách khác về các nguyên tắc của khoa học hành vi để giữ cho người chơi được has been discussed previously,Pokémon GO often drawsknowingly or otherwise on principles of behavioural science to keep players dụ, một người có thể cố ý hoặc vô tình hòa nhập vào cảm xúc của người khác một cách mạnh mẽ đến mức y cảm nhận được về mặt vật lý nỗi đau đớn và khổ sở mà người khác trải example, a person may consciously or unconsciously tune into the feelings of another person so powerfully that he physically feels the other's pain and gì chúng ta đã học được là tâm trí là người điều khiển mọi hoạt động hành vi và thể chất,và sức mạnh của tâm trí có thể ảnh hưởng cố ý hoặc vô tình đến cả cơ thể năng lượng và cơ thể vật we have learned is that the mind is the controller of all behavioral and physical functioning,and that the power of the mind can intentionally or unintentionally affect both the energy body and the physical người có thể tin rằng không nuốt không khí và phát hành nó sẽlàm giảm sự khó chịu, họ cố ý hoặc vô ý có thể phát triển một thói quen ợ nóng để làm giảm khó may believe that swallowing air and releasing it will relieve the discomfort,and they may intentionally or unintentionally develop a habit of burping to relieve chua là sản phẩm sữa thu được bằng cách lên men kem với một số loại vi khuẩn axit.[ 1] Các ngành vi khuẩn,được giới thiệu một cách cố ý hoặc tự nhiên, sẽ làm cho kem đặc và chua cream is a dairy product obtained by fermenting regular cream with certain kinds of lactic acid bacteria.[1] The bacterial culture,

cố ý tiếng anh là gì